Thông Số CẤU HÌNH Dell G5 5590
- CPU Intel® Core™ i7-9750H
- RAM 16GB DDR4 2666MHz
- Ổ cứng SSD 512GB
- Card VGA NVIDIA RTX 2060 6Gb
- Màn hình 15.6 inch FHD 144Hz
- Trọng lượng 2.5 kg
- Pin 6 Cells
- Hệ điều hành Windows 10 Home
Bộ phận CSKH :
MR.Nghĩa 0966.821.311 ( 8h15 - 20h30)
MIỄN PHÍ GIAO HÀNG
Giao hàng Grab siêu tốc trong 2h
Giao hàng toàn quốc
Nhận hàng và thanh toán tại nhà (ship COD)
Đặc điểm nổi bật Laptop Dell Gaming G5 15 5590 2019 i7-9750H, Ram 16GB, SSD 512GB, RTX 2060 6GB, 15.6 FHD
Dell đã mạnh dạn bỏ kiểu dáng thiết kế của phiên bản tiền nhiệm và chọn ra một thiết kế mới với G5 5590, mang tính thời trang và không rườm rà. Viền xung quanh thân máy được bao bọc bởi các rãnh chạy song song. Vỏ được làm chủ yếu bằng nhựa. Mặt trên của Dell G5 2019 làm bằng kim loại, cụ thể là magiê.
Thiết kế khung vỏ của Dell G5 5590 khá chắc chắn và vững chãi. Sự ổn định của vỏ máy tạo ấn tượng khá tốt. Ấn vào phần màn hình cho cảm giác rất chắc chắn, không hề có hiện tượng ọp ẹp. Thậm chí khi bạn cố gắng vặn xoắn nó thì máy cũng không hề bị biến dạng, không phát ra âm thanh bất thường nào. Bản lề giữ cho phần màn hình khá chắc chắn. Góc mở tối đa là khoảng 140 độ. Bạn hoàn toàn có thể mở máy bằng một tay mà không gặp vấn đề gì.
Không như thế hệ trước, viền màn hình trên Dell G5 15 5590 được làm mỏng đi rất nhiều khiến cho tỉ lệ màn/lưng hay diện tích hiển thị cũng được tăng lên khiến cho chiếc máy “nhìn như 14 inch” dù sở hữu một màn hình 15.6 inch. Có lẽ đây chính là lí do khiến cho chiếc máy vừa bé lại vừa nhẹ hơn thế hệ trước. Trọng lượng của chiếc laptop này là 2.68kg, nhẹ hơn Dell 5587 (2.9kg), nhưng vẫn lớn hơn so với HP Pavilion Gaming 15t-cx0000 (2.3kg), (2.2kg).
Cổng kết nối
G5 cung cấp nhiều cổng kết nối. Điểm nổi bật là cổng Thunderbolt 3 cho phép kết nối GPU ngoài và nó cũng có thể kết nối với nhiều thiết bị/màn hình khác cùng lúc. Tuy nhiên, laptop không thể được sạc qua cổng này vì theo thông số kỹ thuật của Thunderbolt 3, chỉ có thể chấp nhận tối đa 100 Watts. G5 đòi hỏi nhiều hơn thế!
Ngoài ra, máy tính xách tay này còn đi kèm với ba cổng USB 3.2 Gen 1 (Type- A). Chúng được nối với một cổng HDMI và Mini DisplayPort. Điều này dẫn đến việc máy có tổng cộng ba đầu ra video. Dell đã dàn trải các cổng trên ba mặt, làm cho việc kết nối các cổng không ảnh hưởng tới nhau.
Các cạnh của máy:
Cạnh trái: Thunderbolt 3, USB 3.2 Gen 1 (Type- A), giắc âm thanh
Cạnh phải: Đầu đọc SD, USB 3.2 Gen 1 (Type-A)
Cạnh sau: Giắc nguồn, HDMI, USB 3.2 Gen 1 (Type-A), Mini DisplayPort, Gigabit Ethernet, cable lock
Webcam
Webcam tích hợp (0,9 MP) tạo ra hình ảnh với độ phân giải tối đa 1280×720 pixel. Các hình ảnh trông hơi nhạt nhòa, có vấn đề với các cạnh và cấu trúc bề mặt, chúng trông có vẻ bị lem. Nhìn chung, camera vẫn chưa được cải thiện nhiều so với các phiên bản trước đây.
Khả năng bảo trì, nâng cấp
Để tiếp cận vào bên trong, nắp phía dưới cần được gỡ bỏ. Quá trình này có thể được thực hiện khá dễ dàng. Nắp dưới có thể được tháo ra sau khi tháo tất cả các ốc vít khỏi đáy. Bạn có thể vặn nó ra một cách khá dễ dàng và tháo bỏ phần nắp dưới, nhưng bạn nên cẩn thận để không làm hỏng các móc nhựa nhỏ. Mình khuyên bạn nên sử dụng một vật sắc nhọn để loại bỏ nắp phía dưới.
Thiết bị đầu vào
Bàn phím
Máy được trang bị bàn phím với các phím bấm được sắp xếp khoa học, kích thước và khoảng cách hợp lí, độ nảy phím tốt giúp người dùng nhập liệu nhanh chóng và chính xác. Đặc biệt, bàn phím hỗ trợ đèn nền xanh tiêu chuẩn đậm chất thể thao, cho phép bạn gõ thuận tiện trong điều kiện thiếu ánh sáng. Đèn nền được điều khiển thông qua một phím chức năng, có hai mức độ sáng. Nhìn chung, Dell đã cung cấp một bàn phím phù hợp để sử dụng hàng ngày.
Trackpad
Trackpad có khả năng cảm ứng đa điểm, có kích thuớc khoảng 10,5 x 8 cm. Diện tích này đủ rộng, thêm vào đó bề mặt khá mịn, cực nhạy, giúp bạn thao tác đơn giản, dễ dàng và chính xác tương tự như sử dụng chuột rời. Phản hồi khi ấn tốt, âm thanh khi nhấn chuột có thể nghe thấy được.
Màn hình
Thông số chính
Công nghệ IPS
Kích thước: 15.6 inch
Độ phân giải: 1920×1080 pixel.
Độ sáng tối đa: 236 cd/m², trung bình: 219.2 cd/m². Tỷ lệ phân bố độ sáng: 82%
Tỷ lệ tương phản: 1376:1. Giá trị màu đen: 0,17 cd/m²
ΔE màu: 8.6. Sau khi được hiệu chuẩn: 4.06
Phần trăm không gian màu: 59% sRGB và 37% AdobeRGB
Khả năng nhìn ngoài trời, góc nhìn
Với độ sáng tối đa 236 nits, bạn khó có thể dùng máy ngoài trời. Nếu dùng dưới ánh nắng trực tiếp hoặc nơi có nhiều vật phản chiếu bạn sẽ thấy màn hình của máy rất bóng, bị phản chiếu nhiều.
Khi dùng ngoài trời dưới ánh nắng trực tiếp
Nhờ sử dụng tấm nền IPS nên góc nhìn của màn hình tốt như mong đợi. Chỉ có sự suy giảm độ sáng nhẹ khi nhìn ở các góc rất nghiêng. Màu sắc gần như không thay đổi kể cả ở những góc nhìn rất nghiêng.
Góc nhìn của máy rất tốt
Hiệu năng
Hiệu năng CPU
Dell G5 15 5590 được trang bị bộ vi xử lý Intel Core i7-8750H (6 lõi 12 luồng) với xung nhịp lên tới 4.1GHz khiến cho mọi tác vụ đều được thực hiện một cách nhanh chóng và mượt mà. Vì đây là CPU đa nhân nên nó hỗ trợ rất tốt cho các tác vụ đa nhiệm dù chúng nặng đến mấy. Thậm chí nếu bạn muốn làm đồ họa thì có khi đây lại chính là điểm mạnh của chiếc CPU này vì khả năng Render của nó là rất tốt.
So sánh hiệu năng CPU có thể thấy G5 chỉ kém Lenovo Legion Y530-15ICH theo điểm Cinebench R15.
Hiệu suất chung của hệ thống
G5 5590 không cho thấy bất kỳ thiếu sót nào khi nói đến hiệu năng hệ thống. Bộ vi xử lý hexa-core cung cấp hiệu năng quá đủ, ngay cả đối với các tác vụ ngoài chơi game. Nó thậm chí sẽ đủ cho bạn sử dụng nhiều năm sau đó nữa. Laptop thực hiện tốt và trơn tru mọi tác vụ cơ bản hàng ngày. Mình không gặp bất kỳ vấn đề nào khi sử dụng chiếc laptop này. Đánh giá G5 15 5590 bằng điểm chuẩn PCMark cũng thu được kết quả tốt.
Hiệu suất GPU
Dell G5 15 5590 được trang bị GeForce RTX 2060. GPU Turing hỗ trợ DirectX 12 và chạy ở tốc độ cơ bản là 960 MHz. Có thể tăng lên tới 1200 MHz thông qua Boost. Tuy nhiên, giá trị cũng có thể được vượt quá nếu nhiệt độ GPU không đạt đến ngưỡng đã đặt. Hệ thống làm mát trong G5 cho phép tăng tốc độ lên vượt quá 1200 MHz. GPU đã trải qua bài kiểm tra The Witcher 3 của mình với tốc độ xung nhịp từ 1400 MHz đến 1450 MHz. RTX 2060 có quyền truy cập vào bộ nhớ video 6144 MB GDDR6.
Bên cạnh RTX 2060, G5 15 5590 cũng đi kèm GPU tích hợp UHD Graphics 630 của Intel. Cả hai lõi cung cấp giải pháp chuyển đổi đồ họa (Optimus). GPU của Intel được sử dụng cho các tác vụ hàng ngày và khi thiết bị sắp hết pin. Đơn vị đồ họa của Nvidia đảm nhiệm các nhiệm vụ đòi hỏi cao như trò chơi.
Hiệu suất ổ cứng
Một ổ SSD NVMe của Toshiba được sử dụng làm ổ đĩa hệ thống (M.2 2230). SSD có dung lượng 128 GB. Trong số này, khoảng 66 GB có thể sử dụng được. Phần còn lại của không gian lưu trữ được sử dụng bởi phân vùng phục hồi và cài đặt Windows. SSD cung cấp tốc độ truyền tốt, Nhưng nếu đem so sánh với các ổ cứng SSD NVMe cao cấp khác thì nó lại tỏ ra thua kém. Nhưng dù sao nó vẫn nhanh hơn đáng kể so với ổ SSD sử dụng giao thức SATA III (Tối đa 600 MB / s).
Mặc dù ổ SSD nhỏ, chiếc laptop này không thiếu không gian lưu trữ. Bên cạnh SSD, Dell cũng đã trang bị cho G5 ổ cứng 2,5 inch (1TB, 5400 vòng/phút).
CrystalDiskMark 3.0
Khả năng chơi game
Khi nói đến chơi game, Dell G5 5590 không gặp chút rắc rối. Phần cứng tích hợp cho phép các trò chơi có thể chạy trơn tru. Trong mọi trường hợp, có thể chọn độ phân giải Full HD và cài đặt chất lượng cao đến tối đa. Khi được kết nối với màn hình tương ứng, GPU cũng có thể xử lý các độ phân giải ngoài Full HD. Card đồ họa được trang bị trên Dell G5 15 5590 thuộc thế hệ Turing của nVIDIA vừa có khả năng hỗ trợ VR (thực tế ảo) lại vừa hỗ trợ tính năng Ray Tracing khiến cho mọi hình ảnh trong game trở nên sống động.
Để xác minh rằng tốc độ khung hình vẫn không đổi trong suốt thời gian dài hơn, mình đã cho The Witcher 3 chạy trong khoảng 60 phút ở độ phân giải Full HD với cài đặt max setting. Tốc độ khung hình dao động trong suốt quá trình thử nghiệm nhưng luôn duy trì ở mức có thể chơi được. Không có suy giảm tốc độ khung hình đáng kể.
Trong quá trình thử nghiệm The Witcher 3
Tốc độ khung hình của một số trò chơi khi chơi thử nghiệm trên Dell G5 5590
Tiếng ồn, nhiệt độ
Tiếng ồn
Ở chế độ nhàn rỗi, quạt thường không chạy, ngoại trừ lúc bạn truy cập ổ cứng. Mình đã đo độ ồn là 48,7 dB (A) trong khi chịu tải. Dưới tải trung bình, độ ồn ở mức thấp hơn một chút, từ 37 đến 42 dB (A). Tiếng ồn tối đa đo được khoảng gần 49 dB. Nói chung, tiếng ồn ở mức chấp nhận được đối với laptop gaming.
Nhiệt độ
Khi không hoạt động nhiệt độ bề mặt trung bình của máy vào khoảng 25-27 độ C. Khi cho máy chạy ở tải nặng, nhiệt độ tối đa đo được lên tới 51,5 độ C ở một số khu vực. Xét trên sức mạnh tính toàn mà G5 cung cấp, mức nhiệt độ mà máy tỏa ra là tương đối vừa phải.
Biểu đồ nhiệt độ của máy khi tải tối đa:
Loa ngoài
Âm trung và âm cao được thể hiện tốt và chúng cũng tương đối cân bằng. Tuy nhiên, âm trầm hoàn toàn bị thiếu vắng. Để có trải nghiệm âm thanh tốt hơn, bạn nên sử dụng tai nghe. Công nghệ âm thanh Waves MaxxAudio Pro cũng giúp bạn nâng cao chất lượng âm thanh.
Tuổi thọ pin
Dell G5 15 5590 được trang bị pin lithium-polymer 60 Wh. Thử nghiệm ở độ sáng 150 nits về khả năng lướt web, kết quả cho thấy máy có thể trụ được khoảng gần 8h. Thời lượng pin này dài hơn đáng kể so với phiên bản tiền nhiệm. Và nó cũng giúp cho nó trở thành một laptop chơi game có thời lượng pin rất tốt!
Thông Số CẤU HÌNH Dell G5 5590 - CPU Intel® Core™ i7-9750H - RAM 16GB DDR4 2666MHz - Ổ cứng SSD 512GB - Card VGA NVIDIA RTX 2060 6Gb - Màn hình 15.6 inch FHD 144Hz - Trọng lượng 2.5 kg - Pin 6 Cells - Hệ điều hành Windows 10 Home
Thông Số CẤU HÌNH Dell G5 5590 - CPU Intel® Core™ i7-9750H - RAM 16GB DDR4 2666MHz - Ổ cứng SSD 512GB - Card VGA NVIDIA RTX 2060 6Gb - Màn hình 15.6 inch FHD 144Hz - Trọng lượng 2.5 kg - Pin 6 Cells - Hệ điều hành Windows 10 Home
CPU Intel Core i5-8265U 4C-8T, 1.6GHz upto 4.1GHz, 6MB Cache
RAM 8GB DDR4 2400MHz
Hard Drive SSD 256GB
GPU Intel UHD Graphics 620
Display 15.6 inch HD (Bản FHD 1920x1080 + 400k)
Ports 3xUSB 3.1 Gen 1, 1xUSB-C 3.1 Gen 2 (Thunderbolt 3, DisplayPort) (optional), 1xHDMI 1.4b, MicroSD Card Reader, RJ-45, 3.5mm combo jack
DVD Drive No
Battery 42 Wh
OS Windows 10 Professional 64 Bit
Dimensions 35.9 x 23.6 x 2.2 (cm)
Weight 1.82 kg
Color Black
Condition Used
Khuyến mại:
TẶNG PHẦN QUÀ TRỊ GIÁ 450K BAO GỒM : BALO ĐEO .TÚI CHỐNG XỐC .BÀN DI CHUỘT .CHUỘT KHÔNG DÂY HOẶC CÓ DÂY
Bộ vi xử lý: Intel® Core™ i7-10750H (up to 5.0GHz, 6 cores 12 Threads)
Bộ nhớ trong (RAM): 16 GB DDR4
Ổ cứng: 512GB M.2 PCIe NVMe SSD
Card màn hình: NVIDIA® GeForce® RTX 1660TI GDDR6
Phím Led RGB - ( 400k)
Màn hình: 15.6 inches Full HD (1920 x 1080) IPS, Anti-Glare
Kết nối: 3xUSB 3.0, RJ45 LAN, HDMI,Mini DP, Combo audio jack, SD Card,
Pin: 4 cell (68Whr)
Trọng lượng: 2.34kg
Khuyến mại:
✅ Tặng Windows bản quyền theo máy
✅ Balo thời trang cao cấp
✅ Chuột không dây + Bàn di cao cấp
✅ Tặng gói cài đặt, bảo dưỡng, vệ sinh máy trọn đời
✅ Tặng Voucher giảm giá cho lần mua tiếp theo
CPU Intel Core i7-1185G7 4C-8T, 3.0GHz upto 4.8GHz, 12MB Cache
RAM 16GB LPDDR4x 3733MHz (32gb + 1tr)
Hard Drive SSD 512GB
GPU Intel Iris Xe Graphics
Display 14.0 inch FHD 1920x1080 60Hz WVA, touch, 300 nits, anti-reflection, anti-smudge
Ports 1xUSB 3.2 Gen 1 (PowerShare), 2xUSB-C 4 (Thunderbolt 4, Power Delivery, DisplayPort), 1xHDMI 2.0, MicroSD Card Reader, 3.5mm combo jack
Battery 42 Wh
OS Windows 10 Professional 64 Bit
Dimensions 32.1 x 20.8 x 1.8 (cm)
Weight 1.36kg
Color Silver
Khuyến mại:
✅ Tặng Windows bản quyền theo máy
✅ Balo thời trang cao cấp
✅ Chuột không dây + Bàn di cao cấp
✅ Tặng gói cài đặt, bảo dưỡng, vệ sinh máy trọn đời
✅ Tặng Voucher giảm giá cho lần mua tiếp theo
Bộ xử lý - CPU Intel® Core™i7 - 1185G7 (3.0GHz up to 4.80GHz, 12MB Cache)
Màn hình - Monitor 14 inch Full HD (1920x1080) AG, SLP, Non-Touch, ComfortView Plus, WVA,
Bộ nhớ trong - Ram 16GB DDR4
Ổ đĩa cứng - HDD 256GB M2 SSD
Card đồ hoạ - Video Intel Iris Xe Graphics
Đọc thẻ - Card reader 1 x microSD-card slot
Webcam HD IR Webcam
Giao tiếp mạng - Communications Intel® Wi-Fi 6 AX201 2x2 802.11ax 160MHz
Cổng giao tiếp - Port
1 x USB 3.2 Gen 1 port with PowerShare
2 x Thunderbolt 4 ports with DisplayPort Alt Mode/USB4/Power Delivery
1 x HDMI 2.0 port
1 x Universal audio port
Bluetooth Bluetooth 5.1
Pin 4Cell 63WHrs
Trọng lượng 1.31 kg
Khuyến mại:
TẶNG PHẦN QUÀ TRỊ GIÁ 450K BAO GỒM : BALO ĐEO .TÚI CHỐNG XỐC .BÀN DI CHUỘT .CHUỘT KHÔNG DÂY HOẶC CÓ DÂY